In Ấn

Kích Thước Khổ Giấy B Chi Tiết Nhất Bạn Nên Xem

Khổ giấy B là một kích thước giấy quan trọng trong in ấn, được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như bản đồ, menu, tạp chí… Mặc dù ít được sử dụng trong máy photocopy và máy in thông thường, nhưng khổ giấy B vẫn được ưa chuộng bởi các máy in chuyên nghiệp. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin về kích thước khổ giấy B từ B0 đến B10.

Kích thước khổ giấy B

Kích thước khổ giấy B là gì?

Khổ giấy B là một loại kích thước giấy ít được sử dụng so với khổ giấy A. Mặc dù không phù hợp để sử dụng trong máy photocopy hoặc máy in thông thường, khổ giấy B vẫn được ưa chuộng trong việc in tạp chí, bản đồ, và menu bởi các máy in chuyên nghiệp. Với các kích thước khác nhau từ B0 đến B12, khổ giấy B cung cấp sự linh hoạt cho các dự án in ấn.

Cách tính khổ giấy B ra sao?

Việc tính toán kích thước khổ giấy B khá đơn giản. Kích thước của khổ giấy luôn được viết theo quy ước là chiều ngắn hơn được viết trước. Tất cả các khổ trong dãy A, B, C đều là hình chữ nhật, với tỷ lệ 2 cạnh là khoảng 1.414. Các khổ trong cùng một dãy được xác định lùi dần theo thứ tự, với diện tích khổ sau bằng 50% diện tích khổ trước đó. Các khổ trong dãy B được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ kế tiếp nhau trong dãy A.

Bảng kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị μm, Mm, Cm, m

Kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị μm, Mm, Cm, m

Dưới đây là bảng kích thước khổ giấy B0-B10 theo các đơn vị μm, Mm, Cm, và m:

Kích thước μm Mm Cm m
B0 1000000 x 1414000 1000 x 1414 100.0 x 141.4 1.000 x 1.414
B1 707000 x 1000000 707 x 1000 70.7 x 100.0 0.707 x 1.000
B2 500000 x 707000 500 x 707 50.0 x 70.7 0.500 x 0.707
B3 353000 x 500000 353 x 500 35.3 x 50.0 0.353 x 0.500
B4 250000 x 353000 250 x 353 25.0 x 35.3 0.250 x 0.353
B5 176000 x 250000 176 x 250 17.6 x 25.0 0.176 x 0.250
B6 125000 x 176000 125 x 176 12.5 x 17.6 0.125 x 0.176
B7 88000 x 125000 88 x 125 8.8 x 12.5 0.088 x 0.125
B8 62000 x 88000 62 x 88 6.2 x 8.8 0.062 x 0.088
B9 44000 x 62000 44 x 62 4.4 x 6.2 0.044 x 0.062
B10 31000 x 44000 31 x 44 3.1 x 4.4 0.031 x 0.044

Bảng trên cung cấp thông tin chi tiết về kích thước của khổ giấy B0-B10 theo các đơn vị μm, Mm, Cm, và

Bảng kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị Yards, Feet, Inches, Thou

Kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị Yards, Feet, Inches, Thou

Dưới đây là bảng kích thước khổ giấy B0-B10 theo các đơn vị Yards, Feet, Inches, và Thou:

Kích thước Thou Inches Feet Yards
B0 39370 x 55669 39.370 x 55.669 3.281 x 4.639 1.094 x 1.546
B1 27835 x 39370 27.835 x 39.370 2.320 x 3.281 0.773 x 1.094
B2 19685 x 27835 19.685 x 27.835 1.640 x 2.320 0.547 x 0.773
B3 13898 x 19685 13.898 x 19.685 1.158 x 1.640 0.386 x 0.547
B4 9843 x 13898 9.843 x 13.898 0.820 x 1.158 0.273 x 0.386
B5 6929 x 9843 6.929 x 9.843 0.577 x 0.820 0.192 x 0.273
B6 4921 x 6929 4.921 x 6.929 0.410 x 0.577 0.137 x 0.192
B7 3465 x 4921 3.465 x 4.921 0.289 x 0.410 0.096 x 0.137
B8 2441 x 3465 2.441 x 3.465 0.203 x 0.289 0.068 x 0.096
B9 1732 x 2441 1.732 x 2.441 0.144 x 0.203 0.048 x 0.068
B10 1220 x 1732 1.220 x 1.732 0.102 x 0.144 0.034 x 0.048

Bảng trên cung cấp thông tin chi ti

Bảng kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị Pica, Point, HPGL

Kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị Pica, Point, HPGL

Dưới đây là bảng kích thước khổ giấy B0-B10 theo các đơn vị Pica, Point, và HPGL:

Kích thước Pica Point HPGL
B0 236.2 x 334.0 2834 x 4008 40000 x 56560
B1 167.0 x 236.2 2004 x 2834 28280 x 40000
B2 118.1 x 167.0 1417 x 2004 20000 x 28280
B3 83.3 x 118.1 1001 x 1417 14120 x 20000
B4 59.1 x 83.3 709 x 1001 10000 x 14120
B5 41.6 x 59.1 499 x 709 7040 x 10000
B6 29.5 x 41.6 354 x 499 5000 x 7040
B7 20.8 x 29.5 249 x 354 3520 x 5000
B8 14.6 x 20.8 176 x 249 2480 x 3520
B9 10.4 x 14.6 125 x 176 1760 x 2480
B10 7.3 x 10.4 88 x 125 1240 x 1760

Bảng trên cung cấp thông tin chi tiết về kích thước của khổ giấy B0-B10 theo các đơn vị Pica, Point, và HPGL.

Bảng kích thước khổ giấy B2+, B1XL, RB0-RB4, SRB0-SRB4

Bảng kích thước khổ giấy B2+, B1XL, RB0-RB4, SRB0-SRB4

Dưới đây là bảng kích thước khổ giấy B2+, B1XL, RB0-RB4, SRB0-SRB4:

Kích thước Rộng x Dài (mm) Rộng x Dài (in)
B2+ 530 x 750 20.9 x 29.5
B1XL 750 x 1050 29.5 x 41.3
RB0 1025 x 1449 40.4 x 57.0
RB1 725 x 1025 28.5 x 40.4
RB2 513 x 725 20.2 x 28.5
RB3 363 x 513 14.3 x 20.2
RB4 257 x 363 10.1 x 14.3
SRB0 1072 x 1516 42.2 x 59.9
SRB1 758 x 1072 29.8 x 42.2
SRB2 536 x 758 21.1 x 29.8
SRB3 379 x 536 14.9 x 21.1
SRB4 268 x 379 10.6 x 14.9

Bảng trên cung cấp thông tin chi tiết về kích thước của khổ giấy B2+, B1XL, RB0-RB4, SRB0-SRB4.

Tóm lại, bài viết đã cung cấp thông tin về kích thước khổ giấy B0 đến B12 và các đơn vị đo lường khác nhau. Mặc dù ít được sử dụng trong máy photocopy và máy in thông thường, khổ giấy B được sử dụng rộng rãi trong in ấn chuyên nghiệp như tạo tạp chí, bản đồ và in menu. Việc hiểu và áp dụng đúng kích thước khổ giấy B sẽ giúp cho quá trình in ấn trở nên dễ dàng và chính xác hơn.

0/5 (0 Reviews)

Related Articles

Back to top button
hfaye7990@gmail.com